Hãy quan sát câu lệnh khai báo biến mảng sau đây:Var X: Array [1..5] of integer;Phép gán giá trị cho phần tử thứ 2 của mảng X nào dưới đây là đúng? *
1 điểm
X(2) := 8;
X[2] := 12;
X{2} := 2;
X2 := 7;
Câu 1:Số phần tử trong khai báo dưới đây là bao nhiêu?
Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80
B. 70
C. 69
D. 68
Câu 2:Khai báo mảng nào là đúng trong các khai báo sau đây:
A. var tuoi : array[1..15] of integer;
B. var tuoi : array[1.5..10.5] of integer;
C. var tuoi : aray[1..15] of real;
D. var tuoi : array[1 … 15 ] of integer;
Câu 3:Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. < chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. < chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
Câu 4:Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử là số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 10 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 10 do Writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh Readln(A);
D. Cả (A), (B), (C) đều sai.
Câu 5:Các cách nhập dữ liệu cho biến mảng sau, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(B[1]);
B. readln(dientich[i]);
C. readln(B5);
D. read(dayso[9]);
Câu 6:Em hãy chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 7:Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real;
D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
Câu 8:Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?
A. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
C. Dùng trong vòng lặp với mảng
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
Câu 9:Chọn câu phát biểu đúng về kiểu dữ liệu của mảng?
A. Có thể dùng tất cả các kiểu dữ liệu để làm kiểu dữ liệu của mảng
B. Kiểu dữ liệu của mảng chỉ có thể là kiểu số nguyên, số thực, kiểu logic, kiểu ký tự
C. Kiểu dữ liệu của mảng là kiểu của các phần tử của mảng, là Integer hoặc Real
D. Kiểu dữ liệu của mảng phải được định nghĩa trước thông qua từ khóa VAR
Câu 10:Cho khai báo mảng như sau: Var a : array[0..30] of integer ;
Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[20]);
B. Write(A(20));
C. Readln(A[20]);
D. Write([20]);
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3:B
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: D
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9: A
Câu 10: C
ách khai báo mảng sau đây cách nào khai báo đúng?Một lựa chọn.
(0.5 Điểm)
var X : Array [2..10] of real;
var X : Array [10 .. 1] of integer;
var X : Array [3.4..4.8] of integer;
var X : Array [10, 13] of integer;
Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4;
B. 5;
C. 6;
D. 7.
Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real ; . Sử dụng câu lệnh For i := 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Giúp em câu này với ạ:
Câu 1:Các khai báo biến mảng sau đây trong pascal đúng hay sai.Nếu sai thì sửa lại cho đúng:
a.Var X: Array[10,13] of integer;
b.Var X: Array[5..10,5] of real;
c.Var X: Array[3,4..4,8] of integer;
d. Var X: Array[4..10] of integer;
a.Var X: Array[10,13] of integer; ⇒ S
Sửa: Var X: Array[10..13] of integer;
b.Var X: Array[5..10,5] of real; ⇒ S
Sửa: Var X: Array[1..11] of real;
c.Var X: Array[3,4..4,8] of integer; ⇒S
Sửa: Var X: Array[3..5] of integer;
d. Var X: Array[4..10] of integer; ⇒ Đ
a. Sai
Var X: Array[10..13] of integer;
b. sai
Var X: Array[5..10] of real;
c. sai
Var X: Array[3..5] of integer;
d. Đúng
hãy viết câu lệnh,khai báo theo yêu cầu sau:
a.khai báo mảng a có tối đa 50 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực
b.phần tử thứ 5 của mảng a được gán giá trị là 8
c.nhập giá trị cho phần tử thứ 2 trong mảng a
d. nếu số a ko chia hết cho 2 thì số đó là số lẻ
a) var a:array[1..50]of real;
Cách khai báo biến mảng sau đây đúng hay sai? Nếu sai giải thích tại sao?
a) Var X: Array[10 , 13] of real;
b) Var X: Array[3..4.8] of integer;
c) Var X: Array(10..1) of integer;
d) Var X: Array[-7..7] of integer;
.Để in giá trị của phần tử thứ 6 trong biến mảng, ta sử dụng câu lệnh nào?
print(A[5])
print(A[i])
print(A[6])
print(A[i+1])
Khai báo nào là đúng trong các khai báo sau đây:
tuoi = [1]*n
tuoi : [2]-n
tuoi = [3]+n;
tuoi := [0]/n
Cho khai báo mảng như sau:
a = [0]*n
Để nhập giá trị cho phần tử thứ 20 của mảng a từ bàn phím, ta viết:
a=eval(input('a[21]= '))
a=eval(input('a[18]= '))
a=eval(input('a[19]= '))
a=eval(input('a[20]= '))
giúp em với
.Để in giá trị của phần tử thứ 6 trong biến mảng, ta sử dụng câu lệnh nào?
print(A[5])
print(A[i])
print(A[6])
print(A[i+1])
Khai báo nào là đúng trong các khai báo sau đây:
tuoi = [1]*n
tuoi : [2]-n
tuoi = [3]+n;
tuoi := [0]/n
Cho khai báo mảng như sau:
a = [0]*n
Để nhập giá trị cho phần tử thứ 20 của mảng a từ bàn phím, ta viết:
a=eval(input('a[21]= '))
a=eval(input('a[18]= '))
a=eval(input('a[19]= '))
a=eval(input('a[20]= '))